Spesifikasi
Deskripsi
mạnh dạn|brave, boldly, forcible là các bản dịch hàng đầu của "mạnh dạn" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Sau đó, hãy mạnh dạn áp dụng những điều học được. ↔ Then bravely Mạnh dạn - Từ đồng nghĩa - Loigiaihay.comHùng bày tỏ cảm xúc của mình một cách táo bạo. Những người chiến sĩ luôn sẵn sàng xông pha bảo vệ đất nước. Đặt câu với từ! Mạnh dạn hay mạnh rạn hay mạnh dạng viết đúng chính tả?Mạnh dạn hay mạnh rạn hay mạnh dạng viết đúng chính tả? Đáp án là mạnh dạn viết đúng chính tả nhé. Cùng tìm hiểu nghĩa và cách phân biệt! Mạnh Bà (Cover) - NhacCuaTuiCơn mưa nặng thêm cố giấu nỗi đau trong tim. Duyên trần đã tan ôi nhân gian bỗng chốc điêu tàn. Tận chốn âm ty thôi quên đi còn tiếc thương gì! Mạnh Trường: "Ngoài đời, tôi kém xa vợ về ngoại hình" | Báo Dân tríDân trí) - Mạnh Trường chia sẻ, ngoài đời, anh kém xa bà xã về ngoại hình. Thời còn đi học, vợ cũng thu hút anh bởi tính cách phóng khoáng,! Mạnh mẽ là gì? Những dấu hiệu của người có cá tính mạnh mẽVới tinh thần, mạnh mẽ được hiểu là sự kiên trì, lòng dũng cảm, tự tin và vươn lên trong nguy khó. Về mặt tâm hồn, mạnh mẽ được hiểu là sức mạnh!
